BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 080.44498 A2F@BUSINESS.GOV.VN ĐĂNG NHẬP ĐĂNG KÝ FAQ

Tái cấu trúc tình hình tài chính của doanh nghiệp

Xem lịch sử đánh giá

CHIẾN LƯỢC, TẦM NHÌN & THỊ TRƯỜNG VÀ HĐ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Tỷ trọng : 10%

  1. Doanh nghiệp của bạn có xác định được bằng văn bản những tham vọng, tầm nhìn & chiến lược kinh doanh rõ ràng không?

  2. Bạn có nắm toàn bộ quyền kiểm soát doanh nghiệp và chịu trách nhiệm cho tất cả các quyết định kinh doanh của mình không?

  3. Bạn có theo dõi những biến số về hiệu suất quan trọng để từ đó đánh giá chiến lược của mình định kỳ không?

  4. Bạn có thể xác định những kế hoạch rõ ràng và cần thiết của doanh nghiệp để đạt được chiến lược không?

  5. Doanh nghiệp của bạn có sản phẩm/ dịch vụ nào được công nhận, hoặc có thương hiệu rõ ràng trên thị trường không?

  6. Bạn đã xác định được nhóm khách hàng mục tiêu của mình một cách rõ ràng chưa?

  7. Công ty của bạn có sử dụng hệ thống để thực hiện các hoạt động kế toán không?

  8. Bạn đã xác định được những đối thủ chính & lợi thế của họ trên thị trường chưa?

  9. Doanh nghiệp có hệ thống để quản lý hàng hóa/ kho hàng không?

  10. Bạn đã xác định được những lợi thế cạnh tranh của mình chưa?

CHỈ SỐ THANH KHOẢN Tỷ trọng : 10%

  1. Các khoản nợ ngắn hạn hiện nay của doanh nghiệp là không đáng ngại

  2. So với quý/năm trước, nợ ngắn hạn hiện nay tốt hơn

  3. Dự kiến quý/năm tới, nợ ngắn hạn sẽ tốt hơn với hiện nay

  4. Lượng tiền mặt của doanh nghiệp hiện nay nhiều hơn các khoản nợ ngắn hạn

  5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh nhiều hơn các khoản nợ ngắn hạn

  6. Các khoản lãi phải trả hiện nay của doanh nghiệp là không đáng ngại

  7. Vốn lưu động hiện nay của doanh nghiệp đang dồi dào

  8. Lượng tiền mặt của doanh nghiệp đủ duy trì hoạt động trong 3 tháng

  9. Tài sản ngắn ngắn hạn của doanh nghiệp vẫn lớn hơn hoặc bằng nợ ngắn hạn

  10. Vốn lưu động của doanh nghiệp hiện nay rất thấp

CHỈ SỐ NỢ Tỷ trọng : 20%

  1. Tổng tài sản của doanh nghiệp lớn hơn tổng các khoản phải trả hiện nay

  2. Tổng các khoản phải trả hiện nay của doanh nghiệp nhỏ nhiều so với vốn chủ sở hữu

  3. So với quý/năm trước, tình hình nợ chung của doanh nghiệp đã tốt hơn

  4. Dự kiến quý/năm tới, tình hình nợ chung của doanh nghiệp sẽ tốt hơn với hiện nay

  5. Doanh nghiệp hiện nay không bị chậm trễ trong việc trả nợ hoặc các thanh toán định kỳ

  6. Tỷ lệ giữa số tổng nợ vay (ngắn & dài hạn) & vốn chủ sở hữu trên BCTC năm gần nhất là bao nhiêu?

  7. Doanh nghiệp của bạn có thể sử dụng tách biệt giữa vốn lưu động và vốn dài hạn không?

CHỈ SỐ LỢI NHUẬN Tỷ trọng : 10%

  1. Biên lợi nhuận của doanh nghiệp hiện nay là chấp nhận được

  2. Tỷ suất sinh lợi của doanh nghiệp hiện nay là không đáng lo

  3. Công ty có lợi nhuận dương trong 3 năm gần nhất không?

  4. Doanh thu của công ty bạn có bị sụt giảm quá 30% trong 2 năm gần nhất?

  5. So với doanh nghiệp cùng ngành, cùng quy mô, doanh nghiệp có tỷ suất sinh lợi cao hơn

  6. Lợi nhuận của doanh nghiệp năm vừa qua giảm nhưng vẫn dương

CHỈ SỐ HOẠT ÐỘNG Tỷ trọng : 10%

  1. Doanh nghiệp kiểm soát tốt chỉ số hàng tồn kho

  2. Doanh nghiệp kiểm soát tốt chỉ số thu nợ từ khách hàng

  3. Doanh nghiệp kiểm soát tốt chỉ số các khoản phải trả

  4. Vòng quay tài sản/vốn của doanh nghiệp là chấp nhận được

  5. Nhìn chung các chỉ số hoạt động tốt hơn quý/năm trước

  6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trong 2 năm gần đây là dương

  7. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ tới vẫn dương

  8. Doanh nghiệp đang tìm cách thương lượng thời hạn thoanh toán với nhà cung cấp

  9. Doanh nghiệp đang tìm cách thu hồi nợ nhanh nhất

CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tỷ trọng : 10%

  1. Doanh nghiệp thực hiện báo cáo tài chính định kỳ đúng thời hạn

  2. Doanh nghiệp có báo cáo tài chính giữa kỳ

  3. Doanh nghiệp có sử dụng kiểm toán độc lập

  4. Báo cáo tài chính của Doanh nghiệp có thể được tiếp cận công khai

  5. Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm kế toán chuyên nghiệp

  6. Công ty của bạn có quy trình thực hiện các quyết định về đầu tư tài chính không?

  7. Bạn có thể thực hiện các dự báo dòng tiền một cách hiệu quả và thực tế cho công ty của mình không?

  8. Các tài sản và chi phí của doanh nghiệp có tách biệt với các tài sản và chi phí của chủ doanh nghiệp không?

TÁI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH Tỷ trọng : 30%

  1. Doanh nghiệp của bạn thường xuyên không có đủ tiền mặt để thanh toán các hóa đơn hay khoản phải trả đúng hạn ?

  2. Doanh nghiệp có nhu cầu vay thêm hoặc bổ sung vốn chủ sở hữu để giãn nợ/đảo nợ

  3. Doanh nghiệp có khả năng thương lượng lại với nhà cung cấp hoặc ngân hàng về các khoản nợ

  4. Doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ bên ngoài để sắp xếp lại nợ

  5. Doanh nghiệp của bạn hiện nay có nợ nhóm 2 trở lên ở ngân hàng ?

  6. Bên cạnh ngân hàng, doanh nghiệp còn vay từ nguồn khác với lãi suất cao hơn ?

  7. Tổng nợ phải trả hiện nay của doanh nghiệp lớn hơn vốn chủ sở hữu ?

  8. Tổng tài sản của doanh nghiệp =< 2 lần tổng nợ phải trả của doanh nghiệp ?

  9. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp so với lãi phải trả =<2

  10. Tài sản đảm bảo của doanh nghiệp vẫn còn đủ để đảm bảo khoản vay

Tổng điểm tạm tính: 0